|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
cay đắng
| amer; douloureux | | | Trên đời chán vạn điều cay đắng Cay đắng nào hơn mất tự do (Hồ Chí Minh) | | dans la vie, il y a des milliers et des milliers de cas douloureux, aucune douleur ne dépasse celle de la perte de la liberté | | | Cười cay đắng | | rire d'un rire amer | | | ghét cay ghét đắng | | | haïr à mort | | | trăm cay nghìn đắng | | | toutes sortes de douleurs |
|
|
|
|